Từ điển Thiều Chửu
情 - tình
① Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài, như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình. ||② Nhân tình, tâm lí mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình 人情, nghĩa là tình thường con người ta vậy. ||③ Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình 聲聞過情, sự thực hay giả gọi là tình nguỵ 情偽. ||④ Cùng yêu, như đa tình 多情. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình 有情. Như liên lạc hữu tình 聯絡有情. ||⑤ Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình 陳情. ||⑥ Ý riêng. ||⑦ Thú vị. ||⑧ Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình, như tình thư 情書 thơ tình.

Từ điển Trần Văn Chánh
情 - tình
① Tình: 感情 Tình cảm; 熱情 Nhiệt tình, sốt sắng; ② Tình yêu, tình ái: 談情說愛 Tình tự; 情書 Thư tình; ③ Tình hình: 商情 Tình hình giá cả thị trường; 災情 Tình hình thiên tai; ④ Tính, lí tính; ⑤ Sự thực: 情偽 Sự thực và giả; 聲聞過情 Danh tiếng quá sự thực; ⑥ (văn) Thật là, rõ ràng: 情不知其不義也 Thật (rõ ràng) chẳng biết điều đó là bất nghĩa (Mặc tử: Phi công thượng); 其知情信 Sự biết của nó thật đáng tin (Trang tử: Ứng đế vương); ⑦ Tình ý, chí nguyện: 陳情 Giải bày tình ý; ⑧ Nể: 看情面 Nể mặt, nể vì, nể nang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
情 - tình
Điều cảm thấy trong lòng, do ngoại cảnh mà có. Td: Tình cảm — Lòng thương yêu giữa người này và người khác. Tục ngữ: » Phụ tử tình thâm « — Lòng yêu trai gái. Truyện Nhị độ mai : » Thảm vì tình lắm, lại vui vì tình « — Nỗi lòng. Đoạn trường tân thanh : » Nỉ non đêm ngắn tình dài « — Sự thật hiện tại. Ca dao: » Chồng bé vợ lớn ra tình chị em «.


亞情 - á tình || 哀情 - ai tình || 愛情 - ái tình || 恩情 - ân tình || 薄情 - bạc tình || 不情 - bất tình || 病情 - bệnh tình || 別情 - biệt tình || 表同情 - biểu đồng tình || 表情 - biểu tình || 感情 - cảm tình || 割情 - cát tình || 真情 - chân tình || 至情 - chí tình || 鍾情 - chung tình || 多情 - đa tình || 民情 - dân tình || 移情 - di tình || 豔情 - diễm tình || 斷情 - đoạn tình || 同情 - đồng tình || 慾情 - dục tình || 緣情 - duyên tình || 佳景興情賦 - giai cảnh hứng tình phú || 交情 - giao tình || 興情 - hứng tình || 六情 - lục tình || 外情 - ngoại tình || 寓情 - ngụ tình || 人情 - nhân tình || 入情 - nhập tình || 熱情 - nhiệt tình || 怨情 - oán tình || 發情 - phát tình || 風情 - phong tình || 負情 - phụ tình || 果情 - quả tình || 羣情 - quần tình || 愁情 - sầu tình || 癡情 - si tình || 生情 - sinh tình || 事情 - sự tình || 謝情 - ta tình || 寫情 - tả tình || 才情 - tài tình || 心情 - tâm tình || 盡人情 - tận nhân tình || 盡情 - tận tình || 深情 - thâm tình || 親情 - thân tình || 神情 - thần tình || 七情 - thất tình || 失情 - thất tình || 實情 - thật tình || 盛情 - thịnh tình || 妥情 - thoả tình || 秋情 - thu tình || 順情 - thuận tình || 常情 - thường tình || 情愛 - tình ái || 情感 - tình cảm || 情鐘 - tình chung || 情欲 - tình dục || 情緣 - tình duyên || 情形 - tình hình || 情况 - tình huống || 情郎 - tình lang || 情理 - tình lí || 情疑 - tình nghi || 情義 - tình nghĩa || 情願 - tình nguyện || 情人 - tình nhân || 情娘 - tình nương || 情君 - tình quân || 情勢 - tình thế || 情趣 - tình thú || 情書 - tình thư || 情節 - tình tiết || 性情 - tính tình || 情債 - tình trái || 情狀 - tình trạng || 情場 - tình trường || 情思 - tình tứ || 情緒 - tình tự || 情意 - tình ý || 罪情 - tội tình || 送情 - tống tình || 陳情 - trần tình || 私情 - tư tình || 敍情 - tự tình || 幽情 - u tình || 微情 - vi tình || 無情 - vô tình || 忘情 - vong tình || 春情 - xuân tình ||